Tiêu chuẩn nước cấp sử dụng cho mục đích sinh hoạt theo QCVN 01-1:2018/BYT


QCVN 01-1:2018/BYT là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt, được ban hành bởi Bộ Y tế Căn cứ tại Thông tư 41/2018/TT-BYT. Quy chuẩn này quy định các giới hạn về chỉ tiêu chất lượng nước nhằm đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người khi sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày. Dưới đây là những nội dung chính liên quan đến tiêu chuẩn nước cấp sinh hoạt theo QCVN 01-1:2018/BYT.
 

1. Tổng quan về QCVN 01-1:2018/BYT

 
  • Mục đích: Đảm bảo nước sạch cung cấp cho sinh hoạt đáp ứng các tiêu chuẩn về hóa học, vật lý, vi sinh để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
     

  • Đối tượng áp dụng: áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước); các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.
     


     

2. Các nhóm chỉ tiêu trong QCVN 01-1:2018/BYT

 

2.1. Nhóm chỉ tiêu cảm quan

 

Đảm bảo nước sạch không có màu, mùi, vị bất thường ảnh hưởng đến người sử dụng.
 

  • Màu sắc: Không được có màu bất thường (đơn vị màu ≤ 15).
 
  • Mùi, vị: Không có mùi vị lạ.
 
  • Độ đục: ≤ 2 NTU.
 
  • Cặn lơ lửng: Không được có cặn bẩn lơ lửng nhìn thấy bằng mắt thường.
 

2.2. Nhóm chỉ tiêu hóa học

 

Các chỉ tiêu hóa học bao gồm các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sức khỏe con người.
 

Chỉ tiêu cơ bản:
 

  • pH: Từ 6,0 đến 8,5.
 
  • Độ cứng tổng (CaCO₃): ≤ 300 mg/L.
 
  • Hàm lượng Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) : ≤ 0.3 mg/L.
 
  • Clo dư tự do: 0,2 đến 1,0
 
  • Clorua (Cl⁻): ≤ 250 mg/L.
 
  • Florua (F⁻): ≤ 1.5 mg/L.
 
  • Chỉ số pecmanganat: ≤ 2 mg/L.

Kim loại nặng:

 
  • Asen (As): ≤ 0,01 mg/L.
 
  • Sắt (Fe): ≤ 0,3 mg/L.
 
  • Mangan (Mn): ≤ 0,1 mg/L.
 
  • Đồng (Cu): ≤ 1,0 mg/L.
 
  • Kẽm (Zn): ≤ 2,0 mg/L.
 
  • Chì (Pb): ≤ 0,01 mg/L.
 
  • Cadimi (Cd): ≤ 0,003 mg/L.

Hóa chất hữu cơ độc hại:
 
  • Benzen: ≤ 10 µg/L.
 
  • Styren: ≤ 20 µg/L.
 

2.3. Nhóm chỉ tiêu vi sinh

 

Đảm bảo nước sạch không chứa các vi sinh vật gây bệnh hoặc vượt giới hạn cho phép.
 

  • E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt: <1 CFU/100 ml
 
  • Tổng số Coliform: <3 CFU/100 ml
 
 

Bảng giới hạn các chỉ tiêu chất lượng

 
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Giới hạn tối đa cho phép
1 Màu sắc TCU 15
2 Mùi vị  - Không có mùi vị lạ
3 Độ đục  NTU 2
4 Clo dư tự do (**) mg/l Trong khoảng  0,2 - 1,0
5 pH  - Trong khoảng 6,0 - 8,5
6 Hàm lượng Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) mg/l 0,3
7 Hàm lượng Sắt (Fe) mg/l 0,3
8 Chỉ  số Pecmanganat mg/l 2
9 Độ cứng tính theo CaCO3  mg/l 300
10 Chloride (Cl-) (***) mg/l 250 (hoặc 300)
11 Fluor (F) mg/l 1,5
12 Asenic (As) (*) mg/l 0,01
13 Coliform CFU/100 ml <3
14 E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt CFU/100 ml <1
 

>> Xem thêm: Xem thông tin chi tiết đầy đủ về QCVN  01-1:2018/BYT. 

 

3. Yêu cầu về kiểm tra và giám sát

 
  • Tần suất kiểm tra:

    • Hàng ngày: Chỉ tiêu cảm quan và vi sinh cơ bản.
    • Định kỳ: Chỉ tiêu hóa học và vi sinh chi tiết theo kế hoạch.
 
  • Phương pháp lấy mẫu: Mẫu nước phải được lấy từ các điểm phân phối chính, đại diện cho nguồn nước cấp đến các hộ dân.
     

  • Báo cáo kết quả: Kết quả phân tích phải được lưu trữ và công bố theo quy định.
     

4. Biện pháp xử lý để đạt tiêu chuẩn

 

Để đạt tiêu chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT, các nhà máy nước và đơn vị cung cấp nước sạch cần áp dụng các công nghệ và biện pháp sau:
 

4.1. Xử lý vật lý

 
  • Lọc: Sử dụng cát, sỏi, than hoạt tính để loại bỏ cặn bẩn, chất rắn lơ lửng.
     

  • Khử mùi, màu: Dùng than hoạt tính hoặc sục khí.
     

4.2. Xử lý hóa học

 
  • Điều chỉnh pH: Bổ sung vôi hoặc NaOH để điều chỉnh pH về mức tiêu chuẩn.
     

  • Loại bỏ kim loại nặng: Dùng các hóa chất kết tủa (như phèn nhôm, polymer) hoặc nhựa trao đổi ion.
     

  • Khử trùng: Sử dụng clo, ozone, hoặc tia UV để loại bỏ vi khuẩn, vi sinh vật gây bệnh.
     

4.3. Xử lý sinh học

 
  • Bể lọc sinh học: Loại bỏ chất hữu cơ và vi khuẩn bằng cách sử dụng vi sinh vật.
 

5. Vai trò của nước đạt chuẩn trong sinh hoạt

 
  • Bảo vệ sức khỏe: Nước đạt tiêu chuẩn giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến nước như tiêu chảy, viêm gan A, và các bệnh về da.
     

  • Tăng chất lượng sống: Nước sạch cải thiện hương vị thực phẩm và độ an toàn trong sử dụng hàng ngày.
     

  • Bảo vệ thiết bị gia đình: Giảm thiểu tình trạng cáu cặn, ăn mòn trong đường ống và các thiết bị sử dụng nước.
     

6. Liên hệ để được tư vấn xử lý nước sạch

 

Reechem cung cấp các giải pháp xử lý nước toàn diện, từ thiết kế hệ thống lọc, cung cấp vật liệu đến bảo trì và kiểm tra chất lượng nước.

 

Reechem – Đồng hành vì nguồn nước sạch cho mọi nhà!
 

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 

Mọi thông tin cần tư vấn quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua:
 

CÔNG TY TNHH REECHEM
 

Địa chỉ: Tầng 5 tòa nhà Lighthouse, 1254 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.Hòa Cường Nam, Q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng
 

Điện thoại: 0236 391 88 68 / Hotline (zalo): 0789 086 626
 

Email: info@reechem.com.vn
 

Website: reechem.com.vn
 

CFU/100 ml
Có thể bạn quan tâm
Dấu hiệu cần bảo trì hệ thống lọc nước công nghiệp Dấu hiệu cần bảo trì hệ thống lọc nước công nghiệp
Phương pháp xử lý cặn cho Chiller (hệ thống giải nhiệt tuần hoàn kín) Phương pháp xử lý cặn cho Chiller (hệ thống giải nhiệt tuần hoàn kín)
Các vấn đề thường gặp khi vận hành Tháp giải nhiệt Các vấn đề thường gặp khi vận hành Tháp giải nhiệt
Hệ thống xử lý nước cấp lò hơi là gì và hoạt động như thế nào? Hệ thống xử lý nước cấp lò hơi là gì và hoạt động như thế nào?
Ý kiến bạn đọc: